Thánh ca, lời khen ngợi, dấu ngoặc, lời khen, tán thưởng, tôn sùng, kính yêu, sự chào, bài quốc ca, thánh thi
Thánh ca, biểu dương, tán dương, lời khen ngợi, chim sơn ca hót, chào, tôn sùng, yêu thích
(SINGING HYMN)
Shall we sing a HYMN?
Meaning and definitions of hymn, translation in Vietnamese language for hymn with similar and opposite words. Also find spoken pronunciation of hymn in Vietnamese and in English language.
What hymn means in Vietnamese, hymn meaning in Vietnamese, hymn definition, examples and pronunciation of hymn in Vietnamese language.