còn non nớt, chưa hoàn thiện, không mở mang, thô, chưa phát triển, chưa chín, sống, không có tay nghề, chổ lủng thấp, đứa bé sinh non, sinh non, thật sự quyết liệt, nhõng nhẽo, hay thay đổi đầu óc, vô lễ, vô lể, thô lỗ
- Sheldon who?" - All right, that is just very IMMATURE.
Oh, IMMATURE.
Meaning and definitions of immature, translation in Vietnamese language for immature with similar and opposite words. Also find spoken pronunciation of immature in Vietnamese and in English language.
What immature means in Vietnamese, immature meaning in Vietnamese, immature definition, examples and pronunciation of immature in Vietnamese language.