di động, thuyết động lực, hoạt hình, tinh thần đồng, sự hăng hái, nhanh nhẹn, thám hiểm, khả năng, sẵn sàng, Hoạt động, tính vui vẻ, hoạt động, sự náo động, rung chuyển, sự dao động, tính lưu loát, sự mau lẹ, sự lẹ làng
caused by the MOBILITY of ions in the water.
flogging stragglers has a marked effect on MOBILITY.
Meaning and definitions of mobility, translation in Vietnamese language for mobility with similar and opposite words. Also find spoken pronunciation of mobility in Vietnamese and in English language.
What mobility means in Vietnamese, mobility meaning in Vietnamese, mobility definition, examples and pronunciation of mobility in Vietnamese language.